Bảng Giá Dịch Vụ Sửa Chữa, Bảo Dưỡng, Thay Thế Phụ Tùng Ô Tô

- Bảng Giá Dịch Vụ Sửa Chữa, Bảo Dưỡng, Thay Thế Phụ Tùng Ô Tô
Ngày cập nhật mới nhất: 10/03/2021

Hiện nay, khi nhu cầu sử dụng xe hơi ngày càng tăng cao kéo theo đó là sự phát triển của các dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng xe. Tuy có rất nhiều đơn vị cung ứng các dịch vụ này nhưng chất lượng và giá mỗi nơi lại mỗi khác. Vậy làm sao để chọn được địa chỉ uy tín với giá cả hợp lý? 

Hãy tham khảo ngay bảng báo giá chi tiết các hạng mục sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô dưới đây để tránh không bị mất tiền oan khi bảo dưỡng, tân trang xế yêu của mình nhé.

Các hạng mục sửa chữa sẽ phụ thuộc vào hãng xe, đời xe và mức độ cần sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện. Bên cạnh đó mỗi đơn vị cung ứng sẽ có chi phí dịch vụ khác nhau. Việc nắm rõ được các mức chi phí cơ bản, cũng sẽ giúp chủ xe không mất quá nhiều tiền ”bia lạc” khi đem xế yêu đến gara để chăm sóc.

- Bảng Giá Dịch Vụ Sửa Chữa, Bảo Dưỡng, Thay Thế Phụ Tùng Ô Tô

Phụ tùng ô tô chính hãng, giá rẻ

+ Note: Bảng Giá Thay Thế Phụ Tùng Ô Tô Audi Chính Hãng

Tham khảo giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô tốt nhất tại HCM

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

CÔNG BẢO DƯỠNG VÀ THAY THẾ

ĐƠN GIÁ

PHẦN I ĐỘNG CƠ

—–

Công thay dầu máy xe ô tô

50.000đ

Công thay lọc dầu xe ô tô

50.000đ

Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô

80.000đ

Thay lọc xăng xe ô tô

100.000đ

Thay lọc xăng thả thùng

200.000đ

Thay lọc nhiên liệu xe ô tô

50.000đ

Thay dầu hộp số MT

100.000đ

Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%)

200.000đ

Thay chế hòa khí, chỉnh máy

350.000đ

Thay lọc gió xe ô tô

20.000đ

Thay bugi xe ô tô

100.000đ

Công bảo dưỡng mỗi 10.000đ km xe Sedan (không bao gồm vật tư)

200.000đ

Công bảo dưỡng mỗi 10.000đ km xe SUV (không bao gồm vật tư)

250.000đ

Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe Sedan (không bao gồm vật tư)

300.000đ

Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe SUV (không bao gồm vật tư)

450.000đ

Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng)

350.000đ

Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng)

300.000đ

Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng)

500.000đ

Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%)

50.000đ

Bảo dưỡng Delco xe ô tô

100.000đ

Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô

200.000đ

Bảo dưỡng máy đề xe ô tô

200.000đ

Thay nước mát xe ô tô

20.000đ

Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch)

300.000đ

Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài)

350.000đ

Tháo hàn két nước, thông súc

450.000đ

Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân)

400.000đ

Tháo lắp cân kim phun

600.000đ

Cân bơm cao áp xe ô tô

500.000đ

Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô

350.000đ

Tăng chỉnh dây curoa ngoài /1 dây

50.000đ

Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây)

100.000đ

CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG

—–

Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng – xe 4 máy chạy chế hoà khí

200.000đ

Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng – xe 4 máy phun xăng

300.000đ

Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50%

 

Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy)

200.000đ

Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80%

250.000đ

Kiểm tra thay dây cao áp

100.000đ

Bảo dưỡng láp trong (1 bên)

150.000đ

Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau

150.000đ

Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan)

150.000đ

Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV)

200.000đ

Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan)

500.000đ

Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV)

600.000đ

Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe

150.000đ

Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì)

100.000đ

Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái

600.000đ

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ GẦM

—–

Tháo lắp hộp số thay bánh răng

1.500.000đ

Tháo lắp thay lá côn hộp số tự động

3.000.000đ

Thay hộp số tự động

800.000đ

Thay bi hộp số hoặc ruột hộp số

2.000.000đ

Thay láp ngoài / 1 bên

200.000đ

Thay láp trong / 1 bên

200.000đ

Thay láp cả cây

200.000đ

Thay phớt láp

100.000đ

Thay bi moay ơ trước hoặc cụm bi /1 bên

150.000đ

Thay bi moay ơ sau hoặc cụm bi /1 bên

150.000đ

Thay má phanh trước

150.000đ

Thay cuppen phanh trước, xả e

200.000đ

Thay cupen phanh sau, xả e

200.000đ

Thay dầu phanh (tháo các bộ phận vệ sinh, xả e, KT)

250.000đ

Thay dầu phanh không tháo các bộ phận, xả e

150.000đ

Thay tổng phanh, xả e

150.000đ

Thay cụm ABS, test xoá lỗi

500.000đ

Thay ruột tổng phanh, xả e

200.000đ

Thay tuy ô phanh, xả e

100.000đ

Thay ruột tổng côn, xả e

100.000đ

Thay trượt côn dưới hoặc ruột, xả e

100.000đ

Thay rô tuyn lái ngoài hoặc cao su chụp bụi thước lái, chỉnh lái

150.000đ

Thay rô tuyn lái trong, chỉnh lái

150.000đ

Thay bộ lái (lái trong + lái ngoài), chỉnh lái

300.000đ

Thay rô tuyn cân bằng trước sau

100.000đ

Thay cao su cân bằng trước, sau

50.000đ

Thay rô tuyn đứng trên hoặc dưới

100.000đ

Thay bộ rotuyn đứng (4 quả)

300.000đ

Thay càng A hoặc cao su càng A (TH phức tạp công tăng 50%)

200.000đ

Thay càng A dưới hoặc cao su (TH phức tạp công tăng 30%)

150.000đ

Thay giá bắt moay ơ trước (sau)

150.000đ

Kiểm tra thay cảm biến ABS

150.000đ

Thay bát bèo trước, sau hoặc bi bát bèo (TH phức tạp công tăng 50%)

150.000đ

Thay giảm sóc trước (sau)

100.000đ

Thay lò xo giảm sóc trước (sau)

150.000đ

Thay phớt thước lái + căn chỉnh

400.000đ

Thay Bộ phớt bót lái + căn chỉnh

300.000đ

Thay phớt hoặc bạc, hoặc BD thước lái cơ

350.000đ

Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái

250.000đ

Thay thước lái trợ lực, căn chỉnh góc lái

300.000đ

Thay bơm trợ lực (TH phức tạp công tăng 50%)

150.000đ

Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực

200.000đ

Thay khớp các đăng lái (TH phức tạp công tăng 50%)

150.000đ

Thay thanh chuyển hướng lái + căn chỉnh góc lái

200.000đ

Thay thanh giằng dọc sau hoặc ngang sau

100.000đ

Thay cao su giằng dọc sau

100.000đ

Thay dây công tơ mét hoặc cảm biến CTM

150.000đ

Thay dây côn

150.000đ

Thay lốp hoặc la zăng (bao gồm cân bằng động)

80.000đ

PHẦN III: PHẦN ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH

—–

CÔNG BẢO DƯỠNG PHẦN ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH

—–

BD máy phát (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…)

200.000đ

BD máy đề (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…)

200.000đ

BD, VS mô tơ quạt dàn lạnh

50.000đ

BD lốc lạnh + nạp ga + dầu lốc (đã bao gồm ga và dầu)

750.000đ

BD, VÀ hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn)

1.000.000đ

BD, VÀ hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (2 giàn)

1.300.000đ

BD, VÀ hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) (TH phải tháo táp lô)

1.500.000đ

BD mô tơ lên xuống kính cửa

50.000đ

CÔNG THAY THẾ SỬA CHỮA

—–

Thay ắc quy

50.000đ

Thay còi

50.000đ

Thay còi + lắp chuyển đổi 02 loại còi

150.000đ

Lắp bộ điều khiển chốt cửa (bao gồm rơ le)

250.000đ

Thay đèn pha hoặc phải tháo đèn pha để thay bóng đèn

100.000đ

Thay đèn xi nhan

50.000đ

Thay đèn padershock trước

50.000đ

Lắp đèn padershock trước (1 bộ bao gồm cả công tắc)

150.000đ

Lắp đầu CD, VCD, DVD (TH phức tạp phải khảo sát và thỏa thuận với khách)

300.000đ

Thay loa đài

100.000đ

Thay ăng ten

150.000đ

Thay quạt két nước, quạt giàn nóng hoặc cánh quạt

100.000đ

Thay rơ le ngắt lạnh (lắp rơ le cơ)

150.000đ

Thay máy phát (TH phải tháo lắp nhiều, công tăng 50%)

150.000đ

Thay chổi than, IC máy phát + BD

200.000đ

Thay chổi than máy đề + BD

150.000đ

Thay máy đề

150.000đ

Thay mô tơ lên kính cửa

100.000đ

Thay đồng hồ táp lô hoặc đồng hồ CTM

300.000đ

Thay công tắc lên kính cửa

100.000đ

Thay giàn sưởi

650.000đ

Thay cảm biến báo nhiên liệu

300.000đ

Thay mô tơ trượt ghế

350.000đ

Thay mô tơ gạt mưa

200.000đ

Thay mô tơ bơm nước rửa kính

100.000đ

BD, đổ nước ắc quy (bao gồm cả nước axit)

100.000đ

PHẦN IV: GIA CÔNG CƠ KHÍ

—–

Láng bàn ép hoặc bánh đà

250.000đ

Láng bàn ép bánh đà

400.000đ

Láng đĩa phanh, tăm bua

200.000đ

Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh)

200.000đ

Chế công bi láp

200.000đ

Ép tuy ô điều hòa + hàn (chưa bao gồm vật tư)

200.000đ

Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư)

200.000đ

Gia công chế 01 rô tuyn

350.000đ

Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp)

550.000đ

Doa mài xi lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)

800.000đ

Doa mài xi lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy)

1.000.000đ

Thay xi lanh (đóng nòng) (không bao gồm công đại tu máy)

400.000đ

Mài trục cơ 04 máy

450.000đ

Mài trục cơ 06 máy

700.000đ

Thay vai két nước (chế vai két nước bao gồm thông súc)

800.000đ

Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa)

300.000đ

Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan)

2.200.000đ

Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV xe đặc chủng)

3.000.000đ

Công thay tay mở cửa ngoài, trong

100.000đ

Công thay nẹp cánh cửa

100.000đ

Công thay ốp phồng

100.000đ

Công thay chắn bùn

50.000đ

Công thay lòng dè

100.000đ

Công thay trần

600.000đ – 1.000.000đ

Công thay mặt gương (phức tạp công tăng 50%)

100.000đ

Công thay ca lăng

100.000đ – 200.000đ

Công thay chắn bùn gầm máy

100.000đ

VẬT TƯ, DẦU MÁY

 

Dầu nhớt Motul 300V Power motorsport line 5w40, bình 2 lít

1.655.000đ

Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 0W20; API SN; ILSAC GF 5, bình 4 lít

836.000đ

Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 5W30; API SN/CF; ILSAC GF 5, bình 4 lít

811.000đ

Dầu nhớt Motul 8100 X-CESS 5W40 API SN/CF; OEMs, bình 5 lít

1.930.000đ

Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil 5W40 Gasoline, SAE 5w40 API SN, ACEA C3, bình 4 lít

1.155.000đ

Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 5 lít

816.000đ

Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 4 lít

660.000đ

Dầu nhớt Motul Multipower 20W50 API SM/CF, bình 4 lít

511.000đ

Dầu nhớt Motul Multigrade plus 15W40 API SN/CF, bình 4 lít

526.000đ

Dầu nhớt Motul Multigrade plus 20W40 API SL/CF, bình 4 lít

444.000đ

Dầu nhớt Motul Multipower D-Turbo 15W40 và 20W50 API CI-4/SL, bình 5 lít

776.000đ

Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil, 5W40 Diesel SAE API CF; ACEA C3, bình 4 lít

1.055.000đ

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

+ Note: Bảng Báo Giá Sửa Chữa, Bảo Dưỡng Xe Vinfast

Tham khảo bảng giá sơn ô tô mới nhất

Sơn ô tô cũng là hạng mục được nhiều người đặc biệt quan tâm khi sửa chữa, bảo dưỡng. Dưới đây là bảng báo giá sơn ô tô mà các bạn có thể tham khảo: 

Tuy nhiên, cần lưu ý: Mỗi dòng xe sẽ có kích thước, loại sơn chuyên dụng riêng nên chi phí cũng sẽ có sự chênh lệch. Hãy tham khảo bảng giá sơn xe sau đây để biết rõ hơn:

Loại xe 4 chỗ thùng nhỏ

Loại xe: Daewoo Matiz, Kia Morning, Hyundai Getz.

Loại xe 5 chỗ thùng trung bình

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Hạng mục sơn

Số lượng

Đơn giá

Thuế VAT 10%

Cản (trước hoặc sau)

1

650,000 vnd

(+ VAT 10%)

Galant

1

350,000 vnd

-nt-

Hông dè (trước hoặc sau)

1

550,000 vnd

-nt-

Cửa hông) trước hoặc sau)

1

700,000 vnd

-nt-

Capô trước

1

750,000 vnd

-nt-

Cốp sau

1

700,000 vnd

-nt-

Kính hậu

1

200,000 vnđ

-nt-

Lườn xe

1

350,000 vnd

-nt-

Mui xe

1

1,000,000 vnđ

-nt-

Sàn sau

1

700,000 vnd

-nt-

Xương vè) hoặc lòng vè, hoặc khung xương két nước)

1

400,000 vnd

-nt-

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Loại xe: Altis, Vios, Laser, Daewoo Nubira, Mit, Lancer, Civic, Mazda 3; 6.

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

HẠNG MỤC SƠN

Số lượng

ĐƠN GIÁ

THUẾ VAT 10%

Cản (trước hoặc sau)

1

700,000 vnd

(+ VAT 10%)

Galant

1

350,000 vnd

-nt-

Hông dè (trước hoặc sau)

1

600,000 vnd

-nt-

Cửa hông) trước hoặc sau)

1

750,000 vnd

-nt-

Capô trước

1

1,000,000 vnđ

-nt-

Cốp sau

1

800,000 vnđ

-nt-

Kính hậu

1

250,000 vnd

-nt-

Lườn xe

1

400,000 vnd

-nt-

Mui xe

1

1,200,000 vnd

-nt-

Sàn sau

1

750,000 vnd

-nt-

Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước)

1

400,000 vnd

-nt-

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Loại xe 5 – 7 chỗ thùng lớn

Loại xe: Innova, Camry, Fortuner, Grandis, Jolie, Suzuki Vitara, Chevrolet Captiva, Escape, Nissan Teana, Honda Accord, Crv, Suzuki Apv.

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Hạng mục sơn

Số lượng

Đơn giá

Thuế VAT 10%

Cản (trước hoặc sau)

1

800,000 vnđ

(+ VAT 10%)

Galant

1

400,000 vnd

-nt-

Hông dè (trước hoặc sau)

1

650,000 vnd

-nt-

Cửa hông) trước hoặc sau)

1

850,000 vnd

-nt-

Capô trước

1

1,200,000 vnd

-nt-

Cốp sau

1

1,000,000 vnđ

-nt-

Kính hậu

1

250,000 vnd

-nt-

Lườn xe

1

450,000 vnd

-nt-

Mui xe

1

1,400,000 vnd

-nt-

Sàn sau

1

800,000 vnđ

-nt-

Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước)

1

450,000 vnd

-nt-

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Loại xe 5 chỗ cao cấp

Loại xe: Mer.Series, BMW Seri 5,7, Lexus, Venza, Honda Acura, Audi,…

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Hạng mục sơn

Số lượng

Đơn giá

Thuế VAT 10%

Cản (trước hoặc sau)

1

1,000,000 vnđ

(+ VAT 10%)

Galant

1

450,000 vnd

-nt-

Hông dè (trước hoặc sau)

1

800,000 vnđ

-nt-

Cửa hông) trước hoặc sau)

1

1,200,000 vnd

-nt-

Capô trước

1

1,500,000 vnd

-nt-

Cốp sau

1

1,300,000 vnd

-nt-

Kính hậu

1

300,000 vnd

-nt-

Lườn xe

1

500,000 vnđ

-nt-

Mui xe

1

1,800,000 vnd

-nt-

Sàn sau

1

1,200,000 vnd

-nt-

Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước)

1

600,000 vnd

-nt-

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Loại xe 9 – 16 chỗ

Loại xe: Hyundai Starex, Mer Mb140D, Mer.Sprinter, Ford Transit, Toyota Hiace,…

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Hạng mục sơn

Số lượng

Đơn giá

Thuế VAT 10%

Cản (trước hoặc sau)

1

800,000 vnđ

(+ VAT 10%)

Galant

1

500,000 vnđ

-nt-

Hông thùng sau bên (T) (hoặc cửa lùa sau)

1

1,250,000 vnđ

-nt-

Hông dài thùng xe bên (P)

1

2,500,000 vnd

-nt-

Cửa) trước hoặc sau) – SPRINTER, TRANSIT

1

850,000 vnd

-nt-

Capô trước

1

1,200,000 vnd

-nt-

Cốp sau – MER MB140D, HIACE

1

1,500,000 vnd

-nt-

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

+ Note: Những Điều Cần Biết Về Phanh Tay Điện Tử Trên Ô Tô

Tham khảo bảng giá dịch vụ nạp ga điều hòa ô tô

Nạp ga điều hòa ô tô là hạng mục tiếp theo mà rất nhiều chủ xe quan tâm khi đưa xe đi sửa chữa, bảo dưỡng. Để nắm được chi phí dịch vụ này tốt nhất hãy tham khảo bảng giá sau: 

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Hạng mục công việc

Đơn giá (đ)

Vệ sinh họng gas

350.000 đ

Vệ sinh kim phun

350.000 đ

Vệ sinh thắng đĩa

280.000 đ

Vệ sinh thay nước làm máy

320.000 đ

Vệ sinh khoang máy

700.000 đ

Vệ sinh buồng đốt

500.000 đ

Bảo dưỡng dinamo,bộ khởi động

400.000 đ

Thay nhớt 5,000km Motul/ Shell

120.000 đ / lít bao công

Thay nhớt 10,000km Motul/ Mobil1

240.000 đ / lít bao công

Thay nhớt hộp số (Castrol/Shell)

200.000 đ / lít

Vệ sinh bugi / Mobin

200.000 đ

Bảo dưỡng quạt giải nhiệt

150.000 đ

Vệ sinh dàn nóng

150.000 đ

Bảo dưỡng curoa

100.000 đ

Thay nhớt cầu,dầu thắng,trợ lực (Shell/ Castrol/ Motul)

180.000 đ / lít

Bảo dưỡng ắc-quy

100.000 đ

Dọn máy

700.000 đ

Dọn nội thất

1.200.000 đ

Dọn ngoại thất

1.400.000 đ

Dọn gầm

300.000 đ

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Tham khảo bảng giá phụ tùng ô tô mới nhất

(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019)

Hãng xe

Phụ tùng

Đơn giá

Phụ tùng ô tô Hyundai

Lọc gió

1,2 triệu/cái

Lọc nhiên liệu

171 ngàn đồng/cái

Láp ngang cầu sau

7.1 triệu/cái

Láp dọc đồng bộ 

20,5 triệu/cái

Cao su chân máy trước

900 ngàn/cái

Mâm ép

6,9 triệu/cái

Búp sen thắng sau

700 ngàn /cái

Phụ tùng ô tô hãng Honda

Đuôi cá HONDA CIVIC 

2,2 triệu/cái

Sét gạt mưa HONDA CIVIC 2.0i size 26″X22″ 

460 ngàn đồng/bộ

Lọc gió động cơ Honda Civic 1.8

260 ngàn đồng/chiếc

Phụ tùng ô tô hãng Innova 

Phuộc trước toyota innova 

1,2 triệu/cây

Phuộc sau toyota innova chính hãng

750 ngàn đồng/cây

Lốc lạnh toyota innova tháo xe

4,5 triệu/ bộ

Bố thắng trước innova chính hãng

1,3 triệu/bộ

Bố thắng sau innova chính hãng 

1,05 triệu/bộ

Cao su chân máy innova chính hãng 

750 ngàn/cục

Rotuyn lái trong innova

700.000/cặp hàng 3 số 5

Quạt dàn lạnh toyota innova chính hãng 

1.250.000/bộ

Note: Bảng giá dịch vụ trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, để nắm rõ hơn về chi phí sửa chữa, bảo dưỡng đúng với loại xe ô tô, chủ xe nên trao đổi rõ hơn với các kỹ thuật viên để có câu trả lời tốt nhất.

+ Note: Khám Phá Nghề Làm Đẹp, Chăm Sóc Ô Tô Đang HOT Hiện Nay

Lưu ý khi lựa chọn, thay thế phụ tùng ô tô

  • Có thể sử dụng lại một số phụ tùng cũ vẫn hoạt động tốt theo đánh giá của kỹ thuật viên để tiết kiệm chi phí. 
  • Nên lựa chọn các loại phụ tùng chính hãng có mã vạch chuẩn do nhà sản xuất cung cấp.
  • Có thể tham khảo giá cả phụ tùng của nhiều nhà cung cấp để so sánh và chọn được sản phẩm phù hợp nhất. 
  • Bên cạnh đó, chú ý lựa chọn đơn vị bán linh kiện uy tín có công bố giá cả minh bạch, chính sách và chế độ bảo hành sản phẩm tốt.

- Bảng Giá Dịch Vụ Sửa Chữa, Bảo Dưỡng, Thay Thế Phụ Tùng Ô Tô

Chọn mua phụ tùng ô tô chất lượng

Để xế yêu được vận hành tốt nhất, có độ bền cao, chủ xe nên đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ. Nếu phát hiện hỏng hóc hãy nhanh chóng sửa chữa và thay thế phụ tùng, vật tư. 

Ngoài ra, cần lưu ý mỗi hãng xe sẽ có những yêu cầu bảo dưỡng riêng theo nhà sản xuất. Tuy nhiên chúng đều dựa vào số km sử dụng và các mốc thời gian để nhận biết lúc nào là thời điểm thích hợp để bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng. 

Trên đây là bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tôThanh Phong Auto đã giới thiệu. Các chủ xe hãy tham khảo kỹ lưỡng trước khi quyết định đưa xe đi bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng để đảm bảo chất lượng và giá cả tốt nhất nhé. Chúc bạn đọc có được sự lựa chọn tốt nhất cho xế yêu của mình.

Blog: Chia Sẻ Kinh Nghiệm Sử Dụng Ô Tô

Rate this post

ĐỂ LẠI LỜI BÌNH

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *



Báo Giá Dịch Vụ Tại Thanh Phong Auto:

*Các dòng xe mà chúng tôi có thợ chuyên: Mercedes, BMW, Audi, Lexus, Toyota, Honda, Mazda, Mitsubishi, Kia, Daewoo, Hyundai,Ford, Nissan, Volkswagen, Porsche, Chevrolet, Rand Rover, Innova, Fortuner, Vios, Fiat, Bugatti, Ferrari, Bentley, Hummer, Chrysler, Dodge, Renault, Cadillac, Volvo, Subaru, Daihatsu, Ssangyong, Roll-Royce, Peugeot, Smart Fortwo, Tobe M’car, Luxgen, Zotye, Haima, Geely, Baic, Hongqi, Cmc, Mini Cooper, Buick, Opel, Acura, Aston Martin, Vinfast, TQ Wuling, BYD.

 

>> Lịch thời gian bảo dưỡng và các cấp bảo dưỡng xe ôtô (Áp dụng đối với các dòng xe không có đèn nhắc bảo dưỡng định kỳ) <<