Hiện nay, khi nhu cầu sử dụng xe hơi ngày càng tăng cao kéo theo đó là sự phát triển của các dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng xe. Tuy có rất nhiều đơn vị cung ứng các dịch vụ này nhưng chất lượng và giá mỗi nơi lại mỗi khác. Vậy làm sao để chọn được địa chỉ uy tín với giá cả hợp lý?
Hãy tham khảo ngay bảng báo giá chi tiết các hạng mục sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô dưới đây để tránh không bị mất tiền oan khi bảo dưỡng, tân trang xế yêu của mình nhé.
Các hạng mục sửa chữa sẽ phụ thuộc vào hãng xe, đời xe và mức độ cần sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện. Bên cạnh đó mỗi đơn vị cung ứng sẽ có chi phí dịch vụ khác nhau. Việc nắm rõ được các mức chi phí cơ bản, cũng sẽ giúp chủ xe không mất quá nhiều tiền ”bia lạc” khi đem xế yêu đến gara để chăm sóc.
Phụ tùng ô tô chính hãng, giá rẻ
+ Note: Bảng Giá Thay Thế Phụ Tùng Ô Tô Audi Chính Hãng
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |
CÔNG BẢO DƯỠNG VÀ THAY THẾ |
ĐƠN GIÁ |
PHẦN I ĐỘNG CƠ |
—– |
Công thay dầu máy xe ô tô |
50.000đ |
Công thay lọc dầu xe ô tô |
50.000đ |
Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô |
80.000đ |
Thay lọc xăng xe ô tô |
100.000đ |
Thay lọc xăng thả thùng |
200.000đ |
Thay lọc nhiên liệu xe ô tô |
50.000đ |
Thay dầu hộp số MT |
100.000đ |
Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%) |
200.000đ |
Thay chế hòa khí, chỉnh máy |
350.000đ |
Thay lọc gió xe ô tô |
20.000đ |
Thay bugi xe ô tô |
100.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 10.000đ km xe Sedan (không bao gồm vật tư) |
200.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 10.000đ km xe SUV (không bao gồm vật tư) |
250.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe Sedan (không bao gồm vật tư) |
300.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe SUV (không bao gồm vật tư) |
450.000đ |
Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) |
350.000đ |
Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) |
300.000đ |
Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) |
500.000đ |
Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%) |
50.000đ |
Bảo dưỡng Delco xe ô tô |
100.000đ |
Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô |
200.000đ |
Bảo dưỡng máy đề xe ô tô |
200.000đ |
Thay nước mát xe ô tô |
20.000đ |
Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch) |
300.000đ |
Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) |
350.000đ |
Tháo hàn két nước, thông súc |
450.000đ |
Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân) |
400.000đ |
Tháo lắp cân kim phun |
600.000đ |
Cân bơm cao áp xe ô tô |
500.000đ |
Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô |
350.000đ |
Tăng chỉnh dây curoa ngoài /1 dây |
50.000đ |
Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây) |
100.000đ |
CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG |
—– |
Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng – xe 4 máy chạy chế hoà khí |
200.000đ |
Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng – xe 4 máy phun xăng |
300.000đ |
Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50% |
|
Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy) |
200.000đ |
Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80% |
250.000đ |
Kiểm tra thay dây cao áp |
100.000đ |
Bảo dưỡng láp trong (1 bên) |
150.000đ |
Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau |
150.000đ |
Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan) |
150.000đ |
Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV) |
200.000đ |
Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan) |
500.000đ |
Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV) |
600.000đ |
Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe |
150.000đ |
Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì) |
100.000đ |
Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái |
600.000đ |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |
CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ GẦM |
—– |
Tháo lắp hộp số thay bánh răng |
1.500.000đ |
Tháo lắp thay lá côn hộp số tự động |
3.000.000đ |
Thay hộp số tự động |
800.000đ |
Thay bi hộp số hoặc ruột hộp số |
2.000.000đ |
Thay láp ngoài / 1 bên |
200.000đ |
Thay láp trong / 1 bên |
200.000đ |
Thay láp cả cây |
200.000đ |
Thay phớt láp |
100.000đ |
Thay bi moay ơ trước hoặc cụm bi /1 bên |
150.000đ |
Thay bi moay ơ sau hoặc cụm bi /1 bên |
150.000đ |
Thay má phanh trước |
150.000đ |
Thay cuppen phanh trước, xả e |
200.000đ |
Thay cupen phanh sau, xả e |
200.000đ |
Thay dầu phanh (tháo các bộ phận vệ sinh, xả e, KT) |
250.000đ |
Thay dầu phanh không tháo các bộ phận, xả e |
150.000đ |
Thay tổng phanh, xả e |
150.000đ |
Thay cụm ABS, test xoá lỗi |
500.000đ |
Thay ruột tổng phanh, xả e |
200.000đ |
Thay tuy ô phanh, xả e |
100.000đ |
Thay ruột tổng côn, xả e |
100.000đ |
Thay trượt côn dưới hoặc ruột, xả e |
100.000đ |
Thay rô tuyn lái ngoài hoặc cao su chụp bụi thước lái, chỉnh lái |
150.000đ |
Thay rô tuyn lái trong, chỉnh lái |
150.000đ |
Thay bộ lái (lái trong + lái ngoài), chỉnh lái |
300.000đ |
Thay rô tuyn cân bằng trước sau |
100.000đ |
Thay cao su cân bằng trước, sau |
50.000đ |
Thay rô tuyn đứng trên hoặc dưới |
100.000đ |
Thay bộ rotuyn đứng (4 quả) |
300.000đ |
Thay càng A hoặc cao su càng A (TH phức tạp công tăng 50%) |
200.000đ |
Thay càng A dưới hoặc cao su (TH phức tạp công tăng 30%) |
150.000đ |
Thay giá bắt moay ơ trước (sau) |
150.000đ |
Kiểm tra thay cảm biến ABS |
150.000đ |
Thay bát bèo trước, sau hoặc bi bát bèo (TH phức tạp công tăng 50%) |
150.000đ |
Thay giảm sóc trước (sau) |
100.000đ |
Thay lò xo giảm sóc trước (sau) |
150.000đ |
Thay phớt thước lái + căn chỉnh |
400.000đ |
Thay Bộ phớt bót lái + căn chỉnh |
300.000đ |
Thay phớt hoặc bạc, hoặc BD thước lái cơ |
350.000đ |
Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái |
250.000đ |
Thay thước lái trợ lực, căn chỉnh góc lái |
300.000đ |
Thay bơm trợ lực (TH phức tạp công tăng 50%) |
150.000đ |
Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực |
200.000đ |
Thay khớp các đăng lái (TH phức tạp công tăng 50%) |
150.000đ |
Thay thanh chuyển hướng lái + căn chỉnh góc lái |
200.000đ |
Thay thanh giằng dọc sau hoặc ngang sau |
100.000đ |
Thay cao su giằng dọc sau |
100.000đ |
Thay dây công tơ mét hoặc cảm biến CTM |
150.000đ |
Thay dây côn |
150.000đ |
Thay lốp hoặc la zăng (bao gồm cân bằng động) |
80.000đ |
PHẦN III: PHẦN ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH |
—– |
CÔNG BẢO DƯỠNG PHẦN ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH |
—– |
BD máy phát (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) |
200.000đ |
BD máy đề (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) |
200.000đ |
BD, VS mô tơ quạt dàn lạnh |
50.000đ |
BD lốc lạnh + nạp ga + dầu lốc (đã bao gồm ga và dầu) |
750.000đ |
BD, VÀ hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) |
1.000.000đ |
BD, VÀ hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (2 giàn) |
1.300.000đ |
BD, VÀ hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) (TH phải tháo táp lô) |
1.500.000đ |
BD mô tơ lên xuống kính cửa |
50.000đ |
CÔNG THAY THẾ SỬA CHỮA |
—– |
Thay ắc quy |
50.000đ |
Thay còi |
50.000đ |
Thay còi + lắp chuyển đổi 02 loại còi |
150.000đ |
Lắp bộ điều khiển chốt cửa (bao gồm rơ le) |
250.000đ |
Thay đèn pha hoặc phải tháo đèn pha để thay bóng đèn |
100.000đ |
Thay đèn xi nhan |
50.000đ |
Thay đèn padershock trước |
50.000đ |
Lắp đèn padershock trước (1 bộ bao gồm cả công tắc) |
150.000đ |
Lắp đầu CD, VCD, DVD (TH phức tạp phải khảo sát và thỏa thuận với khách) |
300.000đ |
Thay loa đài |
100.000đ |
Thay ăng ten |
150.000đ |
Thay quạt két nước, quạt giàn nóng hoặc cánh quạt |
100.000đ |
Thay rơ le ngắt lạnh (lắp rơ le cơ) |
150.000đ |
Thay máy phát (TH phải tháo lắp nhiều, công tăng 50%) |
150.000đ |
Thay chổi than, IC máy phát + BD |
200.000đ |
Thay chổi than máy đề + BD |
150.000đ |
Thay máy đề |
150.000đ |
Thay mô tơ lên kính cửa |
100.000đ |
Thay đồng hồ táp lô hoặc đồng hồ CTM |
300.000đ |
Thay công tắc lên kính cửa |
100.000đ |
Thay giàn sưởi |
650.000đ |
Thay cảm biến báo nhiên liệu |
300.000đ |
Thay mô tơ trượt ghế |
350.000đ |
Thay mô tơ gạt mưa |
200.000đ |
Thay mô tơ bơm nước rửa kính |
100.000đ |
BD, đổ nước ắc quy (bao gồm cả nước axit) |
100.000đ |
PHẦN IV: GIA CÔNG CƠ KHÍ |
—– |
Láng bàn ép hoặc bánh đà |
250.000đ |
Láng bàn ép bánh đà |
400.000đ |
Láng đĩa phanh, tăm bua |
200.000đ |
Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) |
200.000đ |
Chế công bi láp |
200.000đ |
Ép tuy ô điều hòa + hàn (chưa bao gồm vật tư) |
200.000đ |
Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) |
200.000đ |
Gia công chế 01 rô tuyn |
350.000đ |
Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp) |
550.000đ |
Doa mài xi lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy) |
800.000đ |
Doa mài xi lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) |
1.000.000đ |
Thay xi lanh (đóng nòng) (không bao gồm công đại tu máy) |
400.000đ |
Mài trục cơ 04 máy |
450.000đ |
Mài trục cơ 06 máy |
700.000đ |
Thay vai két nước (chế vai két nước bao gồm thông súc) |
800.000đ |
Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa) |
300.000đ |
Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan) |
2.200.000đ |
Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV xe đặc chủng) |
3.000.000đ |
Công thay tay mở cửa ngoài, trong |
100.000đ |
Công thay nẹp cánh cửa |
100.000đ |
Công thay ốp phồng |
100.000đ |
Công thay chắn bùn |
50.000đ |
Công thay lòng dè |
100.000đ |
Công thay trần |
600.000đ – 1.000.000đ |
Công thay mặt gương (phức tạp công tăng 50%) |
100.000đ |
Công thay ca lăng |
100.000đ – 200.000đ |
Công thay chắn bùn gầm máy |
100.000đ |
VẬT TƯ, DẦU MÁY |
|
Dầu nhớt Motul 300V Power motorsport line 5w40, bình 2 lít |
1.655.000đ |
Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 0W20; API SN; ILSAC GF 5, bình 4 lít |
836.000đ |
Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 5W30; API SN/CF; ILSAC GF 5, bình 4 lít |
811.000đ |
Dầu nhớt Motul 8100 X-CESS 5W40 API SN/CF; OEMs, bình 5 lít |
1.930.000đ |
Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil 5W40 Gasoline, SAE 5w40 API SN, ACEA C3, bình 4 lít |
1.155.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 5 lít |
816.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 4 lít |
660.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower 20W50 API SM/CF, bình 4 lít |
511.000đ |
Dầu nhớt Motul Multigrade plus 15W40 API SN/CF, bình 4 lít |
526.000đ |
Dầu nhớt Motul Multigrade plus 20W40 API SL/CF, bình 4 lít |
444.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower D-Turbo 15W40 và 20W50 API CI-4/SL, bình 5 lít |
776.000đ |
Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil, 5W40 Diesel SAE API CF; ACEA C3, bình 4 lít |
1.055.000đ |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
+ Note: Bảng Báo Giá Sửa Chữa, Bảo Dưỡng Xe Vinfast
Sơn ô tô cũng là hạng mục được nhiều người đặc biệt quan tâm khi sửa chữa, bảo dưỡng. Dưới đây là bảng báo giá sơn ô tô mà các bạn có thể tham khảo:
Tuy nhiên, cần lưu ý: Mỗi dòng xe sẽ có kích thước, loại sơn chuyên dụng riêng nên chi phí cũng sẽ có sự chênh lệch. Hãy tham khảo bảng giá sơn xe sau đây để biết rõ hơn:
Loại xe 4 chỗ thùng nhỏ
Loại xe: Daewoo Matiz, Kia Morning, Hyundai Getz.
Loại xe 5 chỗ thùng trung bình
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |||
Hạng mục sơn |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế VAT 10% |
Cản (trước hoặc sau) |
1 |
650,000 vnd |
(+ VAT 10%) |
Galant |
1 |
350,000 vnd |
-nt- |
Hông dè (trước hoặc sau) |
1 |
550,000 vnd |
-nt- |
Cửa hông) trước hoặc sau) |
1 |
700,000 vnd |
-nt- |
Capô trước |
1 |
750,000 vnd |
-nt- |
Cốp sau |
1 |
700,000 vnd |
-nt- |
Kính hậu |
1 |
200,000 vnđ |
-nt- |
Lườn xe |
1 |
350,000 vnd |
-nt- |
Mui xe |
1 |
1,000,000 vnđ |
-nt- |
Sàn sau |
1 |
700,000 vnd |
-nt- |
Xương vè) hoặc lòng vè, hoặc khung xương két nước) |
1 |
400,000 vnd |
-nt- |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
Loại xe: Altis, Vios, Laser, Daewoo Nubira, Mit, Lancer, Civic, Mazda 3; 6.
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |||
HẠNG MỤC SƠN |
Số lượng |
ĐƠN GIÁ |
THUẾ VAT 10% |
Cản (trước hoặc sau) |
1 |
700,000 vnd |
(+ VAT 10%) |
Galant |
1 |
350,000 vnd |
-nt- |
Hông dè (trước hoặc sau) |
1 |
600,000 vnd |
-nt- |
Cửa hông) trước hoặc sau) |
1 |
750,000 vnd |
-nt- |
Capô trước |
1 |
1,000,000 vnđ |
-nt- |
Cốp sau |
1 |
800,000 vnđ |
-nt- |
Kính hậu |
1 |
250,000 vnd |
-nt- |
Lườn xe |
1 |
400,000 vnd |
-nt- |
Mui xe |
1 |
1,200,000 vnd |
-nt- |
Sàn sau |
1 |
750,000 vnd |
-nt- |
Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước) |
1 |
400,000 vnd |
-nt- |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
Loại xe 5 – 7 chỗ thùng lớn
Loại xe: Innova, Camry, Fortuner, Grandis, Jolie, Suzuki Vitara, Chevrolet Captiva, Escape, Nissan Teana, Honda Accord, Crv, Suzuki Apv.
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |||
Hạng mục sơn |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế VAT 10% |
Cản (trước hoặc sau) |
1 |
800,000 vnđ |
(+ VAT 10%) |
Galant |
1 |
400,000 vnd |
-nt- |
Hông dè (trước hoặc sau) |
1 |
650,000 vnd |
-nt- |
Cửa hông) trước hoặc sau) |
1 |
850,000 vnd |
-nt- |
Capô trước |
1 |
1,200,000 vnd |
-nt- |
Cốp sau |
1 |
1,000,000 vnđ |
-nt- |
Kính hậu |
1 |
250,000 vnd |
-nt- |
Lườn xe |
1 |
450,000 vnd |
-nt- |
Mui xe |
1 |
1,400,000 vnd |
-nt- |
Sàn sau |
1 |
800,000 vnđ |
-nt- |
Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước) |
1 |
450,000 vnd |
-nt- |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
Loại xe 5 chỗ cao cấp
Loại xe: Mer.Series, BMW Seri 5,7, Lexus, Venza, Honda Acura, Audi,…
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |||
Hạng mục sơn |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế VAT 10% |
Cản (trước hoặc sau) |
1 |
1,000,000 vnđ |
(+ VAT 10%) |
Galant |
1 |
450,000 vnd |
-nt- |
Hông dè (trước hoặc sau) |
1 |
800,000 vnđ |
-nt- |
Cửa hông) trước hoặc sau) |
1 |
1,200,000 vnd |
-nt- |
Capô trước |
1 |
1,500,000 vnd |
-nt- |
Cốp sau |
1 |
1,300,000 vnd |
-nt- |
Kính hậu |
1 |
300,000 vnd |
-nt- |
Lườn xe |
1 |
500,000 vnđ |
-nt- |
Mui xe |
1 |
1,800,000 vnd |
-nt- |
Sàn sau |
1 |
1,200,000 vnd |
-nt- |
Xương vè) hoặc lòng vè hoặc khung xương két nước) |
1 |
600,000 vnd |
-nt- |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
Loại xe 9 – 16 chỗ
Loại xe: Hyundai Starex, Mer Mb140D, Mer.Sprinter, Ford Transit, Toyota Hiace,…
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |||
Hạng mục sơn |
Số lượng |
Đơn giá |
Thuế VAT 10% |
Cản (trước hoặc sau) |
1 |
800,000 vnđ |
(+ VAT 10%) |
Galant |
1 |
500,000 vnđ |
-nt- |
Hông thùng sau bên (T) (hoặc cửa lùa sau) |
1 |
1,250,000 vnđ |
-nt- |
Hông dài thùng xe bên (P) |
1 |
2,500,000 vnd |
-nt- |
Cửa) trước hoặc sau) – SPRINTER, TRANSIT |
1 |
850,000 vnd |
-nt- |
Capô trước |
1 |
1,200,000 vnd |
-nt- |
Cốp sau – MER MB140D, HIACE |
1 |
1,500,000 vnd |
-nt- |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
+ Note: Những Điều Cần Biết Về Phanh Tay Điện Tử Trên Ô Tô
Nạp ga điều hòa ô tô là hạng mục tiếp theo mà rất nhiều chủ xe quan tâm khi đưa xe đi sửa chữa, bảo dưỡng. Để nắm được chi phí dịch vụ này tốt nhất hãy tham khảo bảng giá sau:
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | |
Hạng mục công việc |
Đơn giá (đ) |
Vệ sinh họng gas |
350.000 đ |
Vệ sinh kim phun |
350.000 đ |
Vệ sinh thắng đĩa |
280.000 đ |
Vệ sinh thay nước làm máy |
320.000 đ |
Vệ sinh khoang máy |
700.000 đ |
Vệ sinh buồng đốt |
500.000 đ |
Bảo dưỡng dinamo,bộ khởi động |
400.000 đ |
Thay nhớt 5,000km Motul/ Shell |
120.000 đ / lít bao công |
Thay nhớt 10,000km Motul/ Mobil1 |
240.000 đ / lít bao công |
Thay nhớt hộp số (Castrol/Shell) |
200.000 đ / lít |
Vệ sinh bugi / Mobin |
200.000 đ |
Bảo dưỡng quạt giải nhiệt |
150.000 đ |
Vệ sinh dàn nóng |
150.000 đ |
Bảo dưỡng curoa |
100.000 đ |
Thay nhớt cầu,dầu thắng,trợ lực (Shell/ Castrol/ Motul) |
180.000 đ / lít |
Bảo dưỡng ắc-quy |
100.000 đ |
Dọn máy |
700.000 đ |
Dọn nội thất |
1.200.000 đ |
Dọn ngoại thất |
1.400.000 đ |
Dọn gầm |
300.000 đ |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2017 – 2019) | ||
Hãng xe |
Phụ tùng |
Đơn giá |
Phụ tùng ô tô Hyundai |
Lọc gió |
1,2 triệu/cái |
Lọc nhiên liệu |
171 ngàn đồng/cái |
|
Láp ngang cầu sau |
7.1 triệu/cái |
|
Láp dọc đồng bộ |
20,5 triệu/cái |
|
Cao su chân máy trước |
900 ngàn/cái |
|
Mâm ép |
6,9 triệu/cái |
|
Búp sen thắng sau |
700 ngàn /cái |
|
Phụ tùng ô tô hãng Honda |
Đuôi cá HONDA CIVIC |
2,2 triệu/cái |
Sét gạt mưa HONDA CIVIC 2.0i size 26″X22″ |
460 ngàn đồng/bộ |
|
Lọc gió động cơ Honda Civic 1.8 |
260 ngàn đồng/chiếc |
|
Phụ tùng ô tô hãng Innova |
Phuộc trước toyota innova |
1,2 triệu/cây |
Phuộc sau toyota innova chính hãng |
750 ngàn đồng/cây |
|
Lốc lạnh toyota innova tháo xe |
4,5 triệu/ bộ |
|
Bố thắng trước innova chính hãng |
1,3 triệu/bộ |
|
Bố thắng sau innova chính hãng |
1,05 triệu/bộ |
|
Cao su chân máy innova chính hãng |
750 ngàn/cục |
|
Rotuyn lái trong innova |
700.000/cặp hàng 3 số 5 |
|
Quạt dàn lạnh toyota innova chính hãng |
1.250.000/bộ |
Note: Bảng giá dịch vụ trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, để nắm rõ hơn về chi phí sửa chữa, bảo dưỡng đúng với loại xe ô tô, chủ xe nên trao đổi rõ hơn với các kỹ thuật viên để có câu trả lời tốt nhất.
+ Note: Khám Phá Nghề Làm Đẹp, Chăm Sóc Ô Tô Đang HOT Hiện Nay
Lưu ý khi lựa chọn, thay thế phụ tùng ô tô
Chọn mua phụ tùng ô tô chất lượng
Để xế yêu được vận hành tốt nhất, có độ bền cao, chủ xe nên đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ. Nếu phát hiện hỏng hóc hãy nhanh chóng sửa chữa và thay thế phụ tùng, vật tư.
Ngoài ra, cần lưu ý mỗi hãng xe sẽ có những yêu cầu bảo dưỡng riêng theo nhà sản xuất. Tuy nhiên chúng đều dựa vào số km sử dụng và các mốc thời gian để nhận biết lúc nào là thời điểm thích hợp để bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng.
Trên đây là bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô mà Thanh Phong Auto đã giới thiệu. Các chủ xe hãy tham khảo kỹ lưỡng trước khi quyết định đưa xe đi bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng để đảm bảo chất lượng và giá cả tốt nhất nhé. Chúc bạn đọc có được sự lựa chọn tốt nhất cho xế yêu của mình.
Báo Giá Dịch Vụ Tại Thanh Phong Auto:
*Các dòng xe mà chúng tôi có thợ chuyên: Mercedes, BMW, Audi, Lexus, Toyota, Honda, Mazda, Mitsubishi, Kia, Daewoo, Hyundai,Ford, Nissan, Volkswagen, Porsche, Chevrolet, Rand Rover, Innova, Fortuner, Vios, Fiat, Bugatti, Ferrari, Bentley, Hummer, Chrysler, Dodge, Renault, Cadillac, Volvo, Subaru, Daihatsu, Ssangyong, Roll-Royce, Peugeot, Smart Fortwo, Tobe M’car, Luxgen, Zotye, Haima, Geely, Baic, Hongqi, Cmc, Mini Cooper, Buick, Opel, Acura, Aston Martin, Vinfast, TQ Wuling, BYD.
ĐỂ LẠI LỜI BÌNH