Để có thêm sự tham khảo trước khi sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô Mitsubishi, hãy theo dõi bảng báo giá được Thanh Phong Auto tổng hợp dưới đây. Dựa vào các thông tin này có thể giúp bạn đối chiếu, so sánh mức chênh lệch giữa các đơn vị sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô Mitsubishi.
Lưu ý: Bảng báo giá tham khảo này được tổng hợp từ nhiều Trung Tâm Sửa Chữa, Bảo Dưỡng Xe Chuyên Nghiệp tại Việt Nam.
Đây là mức giá trung bình, mỗi trung tâm sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng thời điểm. Tuy nhiên, so với bảng giá này sẽ không có sự chênh lệch quá lớn nếu như tình hình thị trường không có gì biến động đặc biệt.
Chi phí kiểm tra, bảo dưỡng xe ô tô tại HCM
+ Note: Mẹo Chăm Sóc, Bảo Dưỡng Xe Oto Mitsubishi Luôn Mới
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2022 – 2023) | |||
Tên xe |
Hạng mục |
Loại |
Giá thành |
Mitsubishi |
Cân chỉnh độ chụm |
Nhân Công |
490.000 vnđ |
Mitsubishi |
Ốc tắc kê |
Nhân Công |
200.000 vnđ |
Mitsubishi |
185/60R15 bst tl 200 |
Vật tư |
1.250.000 vnđ |
Mitsubishi |
VAN |
Nhân Công |
30.000 vnđ |
Mitsubishi |
Cụm bơm xăng hàng xịn |
Vật tư |
5.230.000 vnđ |
Mitsubishi |
Láng đĩa phanh |
Vật tư |
250.000 vnđ |
Mitsubishi |
Bảo dưỡng phanh 4 bánh |
Nhân Công |
250.000 vnđ |
Mitsubishi |
Công tháo lắp và thay thế phụ tùng |
Nhân Công |
300.000 vnđ |
Mitsubishi |
Công thay dầu số sàn và dầu máy |
Nhân Công |
150.000 vnđ |
Mitsubishi |
205R16 BST TL 689 |
Vật tư |
2.680.000 vnđ |
Mitsubishi Grandis 2.4 – 2006 |
215/60r16 mcl 3st |
Vật tư |
2.250.000 vnđ |
Mitsubishi Grandis 2.4 – 2006 |
Cân chỉnh độ chụm giẢM 30% BÊN VIET VOI |
Nhân Công |
320.000 vnđ |
Mitsubishi Jolie |
Còi Denso |
Vật tư |
550.000 vnđ |
Mitsubishi Jolie |
Công tháo lắp, thay thế |
Nhân Công |
200.000 vnđ |
Mitsubishi Jolie |
Dây côn |
Vật tư |
580.000 vnđ |
Mitsubishi Jolie |
Củ đề (hàng bãi) |
Vật tư |
1.150.000 vnđ |
Mitsubishi Jolie |
Công tháo lắp thay thế phụ tùng |
Nhân Công |
300.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
nước làm mát động cơ |
Vật tư |
160.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Dầu phanh DOT 4 |
Vật tư |
220.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Dầu hộp số tự động |
Vật tư |
200.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Total Quartz 5000 |
Vật tư |
115.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Cảm biến ABS trước bên phụ |
Vật tư |
2.100.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Lọc xăng |
Vật tư |
1.700.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Bảo dưỡng cấp 4 |
Nhân Công |
2.000.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Hàn nắn babule phải |
Nhân Công |
300.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Sơn babule phải |
Nhân Công |
500.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Gò nắn + sơn cửa sau phải |
Nhân Công |
1.000.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Gò nắn tai trái |
Nhân Công |
300.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Sơn tai trái |
Nhân Công |
800.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Hàn nắn bđx trước |
Nhân Công |
200.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Sơn bđx trước |
Nhân Công |
950.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Sơn 4 quả lazang màu đen bóng |
Nhân Công |
400.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Giảm xóc trước |
Vật tư |
2.350.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Đọc lỗi, cài lại |
Vật tư |
500.000 vnđ |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2022 – 2023) | |||
Mitsubishi Lancer |
Lọc dầu Bosch 1001 |
Vật tư |
65.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Bugi IK16#45303#4 |
Vật tư |
300.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Đánh bóng cả xe + phủ polymer |
Nhân Công |
1.000.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer |
Sửa camera lùi |
Vật tư |
250.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer – 2004 |
Bảo dưỡng phanh 4 bánh |
Nhân Công |
250.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer – 2004 |
Vệ sinh kim phun, họng hút |
Nhân Công |
650.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer – 2004 |
Công sửa chữa, tháo lắp và thay thế phụ tùng |
Nhân Công |
800.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer – 2004 |
Củ đề |
Vật tư |
4.000.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer 2.0 – 2005 |
Sơn nắp capo |
Nhân Công |
1.250.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer 2.0 – 2005 |
Sơn tai trái |
Nhân Công |
780.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer 2.0 – 2005 |
Gò nắn chỉnh tai trái |
Vật tư |
220.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer 2.0 – 2005 |
Sơn ba đờ sốc trước |
Nhân Công |
850.000 vnđ |
Mitsubishi Lancer 2.0 – 2005 |
Gò nắn chỉnh nắp capo |
Vật tư |
320.000 vnđ |
Mitsubishi Mirage |
Total Quartz 5000 |
Vật tư |
120.000 vnđ |
Mitsubishi Mirage |
Bosch 126 |
Vật tư |
65.000 vnđ |
Mitsubishi Mirage |
Công thay dầu |
Nhân Công |
50.000 vnđ |
Mitsubishi Mitsubishi |
Gò nắn chỉnh tai phải |
Vật tư |
400.000 vnđ |
Mitsubishi Mitsubishi |
Nắn chỉnh, bắt lại góc ba đờ sốc trước phải |
Nhân Công |
200.000 vnđ |
Mitsubishi Mitsubishi |
Sơn tai phải |
Nhân Công |
850.000 vnđ |
Mitsubishi Mitsubishi |
Sơn góc ba đờ sốc trước phải |
Nhân Công |
550.000 vnđ |
Mitsubishi Pajero |
Total Quartz 5000 |
Vật tư |
115.000 vnđ |
Mitsubishi Pajero |
Công thay dầu |
Nhân Công |
50.000 vnđ |
Mitsubishi Pajero – 2000 |
Hóa chất làm sạch buồng đốt máy xăng ECS-System Reiniger 200ml |
Vật tư |
900.000 vnđ |
Mitsubishi Pajero sport – 2012 |
Công thay dầu (đồ của khách) |
Nhân Công |
50.000 vnđ |
Mitsubishi Triton |
Lọc nhiên liệu |
Vật tư |
380.000 vnđ |
Mitsubishi Triton |
Công tháo lắp thay thế phụ tùng |
Nhân Công |
200.000 vnđ |
Mitsubishi Triton – 2011 |
Công tháo lắp, thay thế |
Nhân Công |
200.000 vnđ |
Mitsubishi Triton – 2011 |
Rotuyn trụ đứng trên bên phụ |
Vật tư |
590.000 vnđ |
(Bảng giá này được cập nhật ở giai đoạn 2022 – 2023) |
– Hệ thống phanh: độ ổn định của phanh, âm thanh khi phanh, độ mòn ở má phanh,…
– Hệ thống lái: đánh lái có được nhẹ nhàng, ổn định không?
– Hệ thống treo: sự chắc chắn của lò xo, giảm chấn, cao su,…
– Hệ thống chiếu sáng: độ sáng, khả năng hoạt động,…
– Lốp xe: áp suất của lốp, độ mòn,…
– Bình ắc quy: mức dung dịch trong ắc quy, độ sạch,…
Kiểm tra và thay bình ắc quy khi cần thiết
Khi nhận thấy ô tô Mitsubishi có một trong các dấu hiệu dưới đây, hãy đưa xe đến các đơn vị chuyên sửa chữa ô tô Mitsubishi để được khắc phục kịp thời:
– Vô lăng xe Mitsubishi bị rung lắc khi lái.
– Xe Mitsubishi khó khởi động, hay chết máy.
– Xe ô tô Mitsubishi bị hao xăng.
– Xe Mitsubishi phát ra tiếng kêu lạ và lớn khi chạy.
– Lốp ô tô Mitsubishi bị căng phồng và có vết nứt.
– Dầu ở hộp số của xe Mitsubishi bị rò rỉ ra ngoài.
– Phần đầu xe Mitsubishi xảy ra nhún mạnh khi xe phanh gấp.
Ảnh ô tô bị rò rỉ dầu ở động cơ
Vừa rồi là những chia sẻ của Thanh Phong Auto về bảng báo giá sửa chữa, bảo dưỡng xe Mitsubishi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tìm được nơi để sửa chữa, bảo dưỡng xế yêu phù hợp, mang đến sự an tâm nhất.
Xem thêm chuyên mục Chia Sẻ Kinh Nghiệm
Báo Giá Dịch Vụ Tại Thanh Phong Auto:
*Các dòng xe mà chúng tôi có thợ chuyên: Mercedes, BMW, Audi, Lexus, Toyota, Honda, Mazda, Mitsubishi, Kia, Daewoo, Hyundai,Ford, Nissan, Volkswagen, Porsche, Chevrolet, Rand Rover, Innova, Fortuner, Vios, Fiat, Bugatti, Ferrari, Bentley, Hummer, Chrysler, Dodge, Renault, Cadillac, Volvo, Subaru, Daihatsu, Ssangyong, Roll-Royce, Peugeot, Smart Fortwo, Tobe M’car, Luxgen, Zotye, Haima, Geely, Baic, Hongqi, Cmc, Mini Cooper, Buick, Opel, Acura, Aston Martin, Vinfast, TQ Wuling, BYD.
ĐỂ LẠI LỜI BÌNH