Top 8 Mẫu Xe Sedan Cũ Đáng Mua Nhất Hiện Nay, Báo Giá

mẫu xe sedan cũ giá rẻ
Ngày cập nhật mới nhất: 22/06/2024

Xe sedan là dòng xe ô tô có thiết kế 3 khoang riêng biệt: khoang động cơ, khoang lái và khoang hành lý. Mẫu xe này được nhiều người mua xe cũ ưa chuộng nhờ nhiều tiện nghi, kích thước lớn, gầm cao và động cơ hoạt động mạnh mẽ.

Với thị trường xe cũ đa dạng và phong phú như hiện nay, việc lựa chọn một chiếc xe sedan cũ không phải chuyện dễ dàng. Bạn có thể tham khảo một số dòng xe sedan nổi bật như Mitsubishi Attrage, Honda City, Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda Civic, Toyota Camry, KIA Cerato (K3), Mazda 3,… Tuy nhiên, cần xác định rõ ngân sách và tìm hiểu kỹ về thông tin, tình trạng xe,… để đưa ra quyết định phù hợp nhất với nhu cầu.

Nếu chưa biết mua xe ô tô cũ nào, đừng bỏ qua Top 8 Mẫu Xe Sedan Cũ Đáng Mua Nhất Hiện Nay.

Mẫu Xe Sedan Cũ Tốt, Đáng Mua Nhất

1. Xe Mitsubishi Attrage

Chỉ với khoảng 300 triệu đồng, bạn có thể sở hữu được chiếc xe sedan Mitsubishi Attrage cũ ngoại hình đẹp mắt, tiết kiệm nhiên liệu. So với các dòng xe cùng phân khúc, ô tô Mitsubishi Attrage còn gây ấn tượng với người dùng bởi:

  • Khoang nội thất rộng rãi và thoáng đãng, tạo cảm giác thoải mái dù di chuyển đường dài.
  • Tích hợp nhiều tiện ích hiện đại, tân tiến như điều hòa cơ, vô lăng trợ lực lái điện, khóa cửa trung tâm, lọc gió điều hòa…
mẫu xe sedan cũ
Xe Mitsubishi Attrage

Hạn chế của xe:

  • Khả năng cách âm chưa tốt, tiếng ồn lốp và động cơ có thể lọt vào bên trong khoang xe.
  • Làm mát xe chậm do thiếu cửa gió điều hòa phía sau.
Bảng giá xe Mitsubishi Attrage cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (VNĐ)
Mitsubishi Attrage 2021 cũ Từ 380 triệu VNĐ
Mitsubishi Attrage 2020 cũ Từ 350 triệu VNĐ
Mitsubishi Attrage 2019 cũ Từ 320 triệu VNĐ
Mitsubishi Attrage 2018 cũ Từ 290 triệu VNĐ
Mitsubishi Attrage 2017 cũ Từ 260 triệu VNĐ
Mitsubishi Attrage 2016 cũ Từ 230 triệu VNĐ
Mitsubishi Attrage 2015 cũ Từ 200 triệu VNĐ

2. Xe Honda City

Một trong những mẫu xe sedan cũ được săn đón bậc nhất hiện nay phải kể đến cái tên Honda City. Sở hữu vẻ bề ngoài trung tình, không quá “mạnh mẽ” cũng không quá “điệu đà” vì thế dòng xe này phù hợp với rất nhiều nhóm khách hàng sử dụng.

giá xe sedan cũ
Xe Honda City

Ưu điểm khác:

  • Lắp đặt động cơ xăng 1.5L DOHC i-VTEC kết hợp với cam kép DOHC giúp người dùng vận hành xe linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Tích hợp hệ thống treo trước McPherson và treo sau giằng xoắn giúp xe cân bằng lái tốt, mang đến trải nghiệm lái xe mượt mà hơn.

Nhược điểm:

  • Khoang lái còn tiếng ồn do cách âm chưa thực sự hiệu quả.
Bảng giá xe Honda City cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Honda City 1.5 G 2023 486
Honda City 1.5 L 2023 526
Honda City 1.5 RS 2023 566
Honda City 1.5 G 2022 475
Honda City 1.5 L 2022  515
Honda City 1.5 RS 2022 555
Honda City 1.5 G 2021 460
Honda City 1.5 L 2021 500
Honda City 1.5 RS 2021 540
Honda City 1.5 G 2020 395
Honda City 1.5 L 2020 435
Honda City 1.5 RS 475

3. Xe Hyundai Accent

Xe Hyundai Accent không còn là cái tên quá xa lạ với những ai có nhu cầu mua xe sedan cũ bởi vì:

  • Ứng dụng nhiều công nghệ tân tiến như cửa gió điều hòa hàng ghế sau, kiểm soát hành trình, ngăn làm mát…
  • Sử dụng động cơ Kappa 1.4L, có công suất lên tới 100 mã lực, đảm bảo cho xe vận hành mạnh mẽ, ổn định.
  • Xe có thể chạy ổn định ở tốc độ cao, vào cua mượt nhờ hệ thống treo cứng vững.
  • Thiết kế kiểu dáng trẻ trung, thể thao.
xe sedan cũ giá rẻ
Xe Hyundai Accent

Hạn chế:

  • Vô lăng có độ phản hồi mặt đường chưa tốt.
  • Thiết kế ghế sau có phần mui xe thấp nên không được thoải mái khi sử dụng.
Bảng giá xe Hyundai Accent cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2023 280
Hyundai Accent 1.4 MT 2023 320
Hyundai Accent 1.4 AT 2023 380
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2023 440
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2022 270
Hyundai Accent 1.4 MT 2022 310
Hyundai Accent 1.4 AT 2022 370
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2022 430
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu Chuẩn 2021 260
Hyundai Accent 1.4 MT 2021 300
Hyundai Accent 1.4 AT 2021 360
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2021 420

4. Xe Toyota Vios

Xe Toyota Vios trở thành mẫu xe sedan cũ quốc dân nhờ sở hữu hàng loạt ưu điểm nổi trội như:

  • Vận hành ổn định bền bỉ sau thời gian dài hoạt động.
  • Kiểu dáng phù hợp với thị hiếu số đông dù đã qua nhiều phiên bản.
  • Vận hành đề cao tính thực dụng, đơn giản và dễ dàng.
  • Sở hữu khối động cơ 2NR-FE, dung tích 1.5L có công suất 79 mã lực, momen xoắn cực đại 140Nm.
  • Phụ tùng thay thế khi sửa chữa có gia thành rẻ.
dòng xe sedan cũ tốt
Xe Toyota Vios

Nhược điểm của xe:

  • Không tích hợp màn hình trang trí ở trung tâm.
Bảng giá xe Toyota Vios cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Toyota Vios E MT 2023 355
Toyota Vios E CVT 2023 415
Toyota Vios G CVT 2023 475
Toyota Vios GR-S CVT 2023 535
Toyota Vios E MT 2022 340
Toyota Vios E CVT 2022 400
Toyota Vios G CVT 2022 460
Toyota Vios GR-S CVT 2022 520
Toyota Vios E MT 2021 330
Toyota Vios E CVT 2021 390
Toyota Vios G CVT 2021 450
Toyota Vios GR-S CVT 2021 510

5. Xe Honda Civic

Nếu bạn đang tìm mẫu xe sedan cũ hạng C có thiết kế sang trọng thì có thể tham khảo dòng Honda Civic. Với kiểu dáng thể thao, xe rất dễ dàng trong việc nâng cấp và lắp đặt thêm thiết bị tiện ích. Đặc biệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn 2 dòng động cơ là 1.8L công suất 139 Hp và động cơ 1.5L Turbo với 4 xy lanh dựa trên nhu cầu sử dụng và tài chính.

mua xe sedan cũ giá rẻ
Xe Honda Civic

Ưu điểm khác:

  • Nội thất tiện lợi như ghế bọc da gấp ngả linh hoạt, màn hình cảm ứng, cửa gió điều hòa…
  • Trang bị đầy đủ hệ thống an toàn giúp mọi người an tâm lái xe.

Nhược điểm:

  • Khả năng cách âm chưa thực sự tốt.
Bảng giá xe Honda Civic cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Honda Civic 1.5 E 2023 550
Honda Civic 1.5 G 2023 620
Honda Civic 1.5 RS 2023 700
Honda Civic 1.5 E 2022 490
Honda Civic 1.5 G 2022 560
Honda Civic 1.5 RS 2022 640
Honda Civic 1.5 E 2021 460
Honda Civic 1.5 G 2021 530
Honda Civic 1.5 RS 2021 610

6. Xe Toyota Camry

Nhắc đến các dòng xe sedan Nhật Bản cũ bán chạy thì phải gọi tên xe Toyota Camry. Dòng xe này sở hữu phong cách thiết kế trung tính, thanh lịch phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng sử dụng. Ngoài ra, xe còn có những ưu điểm sau:

  • Động cơ 4 xilanh với 2 mức dung tích tùy chọn là: 2.0L và 2.5L, vận hành bền bỉ.
  • Không gian nội thất thoáng đãng, rộng rãi với chỗ để chân thoải mái.
  • Khả năng giữ giá tốt.
  • Chi phí bảo dưỡng thấp.
mẫu xe sedan cũ chất lượng
Xe Toyota Camry

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau có các ụ nổi giữa các ghế, gây khó khăn cho việc tìm kiếm vị trí ngồi thoải mái.
Bảng giá xe Toyota Camry cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Toyota Camry 2.0G 2023 750
Toyota Camry 2.5Q 2023 930
Toyota Camry 2.0G 2022 700
Toyota Camry 2.5Q 2022 880
Toyota Camry 2.0G 2021 660
Toyota Camry 2.5Q 2021 840
Toyota Camry 2.5Q 2020 610
Toyota Camry 2.5G 2020 790

7. Xe KIA Cerato (K3)

Xe KIA Cerato (K3) là mẫu xe sedan cỡ C có kiểu dáng tròn trịa, trẻ trung và năng động được nhiều người ưa chuộng. Một số ưu điểm nổi bật của dòng xe này gồm có:

  • Sở hữu khoang nội thất rộng lớn với kích thước lần lượt 4.560 x 1.780 x 1.445 mm (dài x rộng x cao).
  • Nhiều phiên bản cho khách hàng thoải mái lựa chọn theo nhu cầu.
  • Trang bị động cơ mạnh mẽ, từ 1.8 – 2.0 kết hợp với hệ thống treo tương đối ổn định giúp xe vận hành êm ái.
  • Giá thành phải chăng.
có nên mua xe sedan cũ
Xe KIA Cerato (K3

Hạn chế:

  • Phát ra âm thanh lớn khi tăng tốc.
Bảng giá Xe KIA Cerato (K3) cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
KIA Cerato 1.6 MT 2023 370
KIA Cerato 1.6 AT 2023 430
KIA Cerato 2.0 AT 2023 490
KIA Cerato 1.6 MT 2022 350
KIA Cerato 1.6 AT 2022 410
KIA Cerato 2.0 AT 2022 470
KIA Cerato 1.6 MT 2021 330
KIA Cerato 1.6 AT 2021 390
KIA Cerato 2.0 AT 2021 450

8. Xe Mazda 3

Xe Mazda 3 gây ấn tượng với thiết kế KODO cùng khối động cơ Skyactive hiện đại. Dòng xe này sở hữu kích thước tương đối lớn, cụ thể: 4.660 mm x 1.795 x 1.440 mm (dài x rộng x cao). Hơn nữa, nội thất xe được nâng cấp toàn diện và hiện đại như phanh tay điện tử, lẫy chuyển số sau vô lăng, màn hình HUD…

mua xe sedan cũ ở hcm
Xe Mazda 3

Hạn chế của dòng xe Mazda 3:

  • Khoang chứa hành lý nhỏ.
  • Trần xe tương đối thấp.
Bảng giá Xe Mazda 3 Cerato (K3) cũ Quý 2/ 2024
Phiên bản Giá bán (triệu đồng)
Mazda 3 1.5 Sedan 2023 390
Mazda 3 1.5 Sport 2023 430
Mazda 3 2.0 Sedan 2023 510
Mazda 3 2.0 Sport 2023 550
Mazda 3 1.5 Sedan 2022 370
Mazda 3 1.5 Sport 2022 410
Mazda 3 2.0 Sedan 2022 490
Mazda 3 2.0 Sport 2022 530
Mazda 3 1.5 Sedan 2021 350
Mazda 3 1.5 Sport 2021 390
Mazda 3 2.0 Sedan 2021 470
Mazda 3 2.0 Sport 2021 510

Lưu Ý Gì Khi Mua Xe Sedan Cũ?

Dưới đây là những kinh nghiệm mua xe sedan cũ cho những ai có nhu cầu tham khảo:

  • Xác định nhu cầu và ngân sách: Xác định rõ nhu cầu sử dụng xe của bạn (chở gia đình, đi công việc…) và ngân sách có thể chi trả để lựa chọn phân khúc xe phù hợp (sedan hạng B, C, D…).
  • Tìm hiểu thông tin về xe: Tìm hiểu về các mẫu xe sedan cũ phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn thông qua thông tin trên mạng và ý kiến của người có kinh nghiệm mua xe ô tô cũ.
  • Kiểm tra xe kỹ lưỡng: Kiểm tra kỹ lượng các bộ phận ngoại thất, nội thất, động cơ và giấy tờ xe. Nên lái xe thử để cảm nhận rõ ràng khả năng vận hành của xe. Xem chi tiết các lỗi thường gặp trên ô tô cũ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng xe cũng như bắt bệnh chính xác các lỗi xe đang gặp phải.
  • Thương lượng giá cả: Thương lượng giá cả với người bán dựa trên tình trạng xe và giá thị trường.
  • Mua xe từ người bán uy tín: Mua xe từ các showroom, trung gian uy tín với đầy đủ thông tin về xe và giấy tờ xe, hợp đồng mua bán rõ ràng.
mẫu xe sedan cũ chất lượng
Chọn mua dòng xe sedan cũ cần lưu ý điều gì?

Địa Chỉ Mua Bán Xe Ô Tô Cũ Uy Tín, Giá Tốt Hồ Chí Minh?

Với nhiều năm hoạt động trong nghề, Thanh Phong Auto tự hào trở thành địa chỉ mua bán xe ô tô cũ uy tín hàng đầu khu vực miền Nam. Chúng tôi cam kết bán đúng giá trị xe, không nói thách người mua, không ép giá người bán.

Lý do bạn nên chọn Thanh Phong Auto mua bán xe ô tô cũ:

  • Có đội ngũ chuyên gia kiểm định và báo giá hợp lý theo giá trị xe và khấu hao sử dụng.
  • Mua xe có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ giấy tờ sở hữu, kiểm định.
  • Giá thành cạnh tranh so với mặt bằng chung thị trường.
  • Có nhiều dòng xe, thương hiệu xe danh tiếng cho khách hàng chọn lựa.
  • Tư vấn khách hàng mua xe theo nhu cầu và tài chính.
  • Bảo hành xe theo chính sách gara.
  • Được hỗ trợ bảo dưỡng, sửa chữa khi xe mua tại gara gặp vấn đề.

Hi vọng Top 8 mẫu xe sedan cũ giá tốt đáng mua sẽ hữu ích cho bạn. Liên hệ để được tư vấn cụ thể hơn nếu có nhu cầu mua bán xe cũ, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô.

Những Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)

1. Xe sedan khác gì so với các loại xe hơi khác?

Xe sedan có thiết kế 3 khoang riêng biệt: khoang động cơ, khoang lái và khoang hành lý. Đặc trưng này giúp sedan có không gian nội thất rộng rãi và khoang hành lý tách biệt, khác với xe hatchback hay SUV có thiết kế 2 khoang.

2. Tuổi thọ trung bình của một chiếc xe sedan cũ là bao lâu?

Tuổi thọ trung bình của xe sedan cũ thường từ 150.000 – 200.000 km nếu được bảo dưỡng tốt. Một số dòng xe Nhật như Toyota có thể đạt tới 300.000 km. Tuy nhiên, tuổi thọ còn phụ thuộc vào cách sử dụng và bảo dưỡng của chủ xe.

3. Làm thế nào để kiểm tra lịch sử tai nạn của xe sedan cũ?

Để kiểm tra lịch sử tai nạn, bạn có thể:

  • Yêu cầu xem sổ bảo hành và lịch sử bảo dưỡng của xe
  • Kiểm tra số khung, số máy xem có dấu hiệu sửa chữa
  • Sử dụng dịch vụ kiểm tra lịch sử xe từ các công ty chuyên nghiệp
  • Kiểm tra kỹ các mối hàn, khe hở trên thân xe

4. Các tính năng an toàn cần chú ý khi mua xe sedan cũ?

Khi mua xe sedan cũ, cần chú ý các tính năng an toàn như:

  • Hệ thống phanh ABS
  • Túi khí (số lượng và vị trí)
  • Cân bằng điện tử ESP
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Camera lùi
  • Cảm biến va chạm

5. Nên chọn xe sedan cũ động cơ xăng hay diesel?

Lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng:

Tuy nhiên, xe diesel cũ thường có chi phí bảo dưỡng cao hơn.

6. Các chi phí phát sinh khi mua xe sedan cũ là gì?

Các chi phí phát sinh khi mua xe sedan cũ bao gồm:

  • Phí trước bạ: 2% giá trị xe
  • Phí đăng kiểm: 240.000 – 560.000 đồng tùy loại xe
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 437.000 – 873.000 đồng/năm
  • Chi phí sang tên: 2.000.000 – 5.000.000 đồng
  • Phí đường bộ: 130.000 – 1.560.000 đồng/năm tùy tỉnh thành

7. Làm sao để xác định giá trị thực của một chiếc xe sedan cũ?

Để xác định giá trị thực của xe sedan cũ, bạn cần:

  • Kiểm tra giá thị trường của mẫu xe tương tự
  • Đánh giá tình trạng xe (số km đã đi, lịch sử bảo dưỡng)
  • Xem xét trang bị, phiên bản của xe
  • Tham khảo ý kiến từ chuyên gia định giá xe cũ
  • Sử dụng các công cụ định giá online uy tín

8. Các dấu hiệu cho thấy xe sedan cũ đã bị ngập nước?

Dấu hiệu xe sedan cũ bị ngập nước bao gồm:

  • Mùi ẩm mốc trong xe
  • Dấu hiệu gỉ sét ở các khe hở, bản lề
  • Điện đóm hoạt động bất thường
  • Vết bẩn, cặn bùn ở các khe hở khó vệ sinh
  • Dây điện, cầu chì có dấu hiệu oxy hóa

Bạn có thể xem chi tiết các dấu hiệu và cách kiểm tra ô tô đã bị ngập nước nhanh, chính xác giúp bạn có thêm sự lựa chọn khi quyết định mua xe cũ.

9. Nên chọn xe sedan cũ nhập khẩu hay lắp ráp trong nước?

Lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách:

  • Xe nhập khẩu: Chất lượng tốt hơn, nhiều tính năng hơn nhưng giá cao hơn 10-15%
  • Xe lắp ráp: Giá rẻ hơn, dễ tìm phụ tùng thay thế, phù hợp với điều kiện Việt Nam

Cần cân nhắc kỹ về chất lượng, giá cả, chi phí bảo dưỡng và khả năng tìm phụ tùng thay thế. Đọc thêm bài viết: Có nên mua ô tô nhập khẩu cũ? – sẽ giúp giải đáp những thắc mắc và đưa ra được sự lựa chọn chính xác nhất khi mua xe.

10. Làm sao để kiểm tra tình trạng ắc quy trên xe sedan cũ?

Để kiểm tra ắc quy xe sedan cũ:

  • Đo điện áp ắc quy (bình thường là 12.6V khi tắt máy)
  • Kiểm tra dung dịch bên trong (nếu là loại ắc quy có nước)
  • Quan sát tình trạng các cực ắc quy
  • Kiểm tra khả năng khởi động xe, đặc biệt vào buổi sáng
  • Xem ngày sản xuất trên ắc quy (tuổi thọ trung bình 3-5 năm)

11. Các lỗi thường gặp trên xe sedan cũ và cách khắc phục?

Một số lỗi thường gặp trên xe sedan cũ:

  • Hao dầu: Kiểm tra và thay phớt xupap, xéc măng
  • Rung lắc: Cân bằng động bánh xe, kiểm tra giảm xóc
  • Tiếng ồn bất thường: Kiểm tra ổ đỡ, các khớp nối
  • Đèn báo lỗi: Sử dụng máy chẩn đoán để xác định nguyên nhân
  • Hệ thống điện: Kiểm tra ắc quy, máy phát điện, dây điện

Nên đưa xe đến gara uy tín để được kiểm tra và sửa chữa chuyên nghiệp.

5/5 - (1 bình chọn)
Chuyên đề: Review xe

ĐỂ LẠI LỜI BÌNH

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *



Báo Giá Dịch Vụ Tại Thanh Phong Auto:

*Các dòng xe mà chúng tôi có thợ chuyên: Mercedes, BMW, Audi, Lexus, Toyota, Honda, Mazda, Mitsubishi, Kia, Daewoo, Hyundai,Ford, Nissan, Volkswagen, Porsche, Chevrolet, Rand Rover, Innova, Fortuner, Vios, Fiat, Bugatti, Ferrari, Bentley, Hummer, Chrysler, Dodge, Renault, Cadillac, Volvo, Subaru, Daihatsu, Ssangyong, Roll-Royce, Peugeot, Smart Fortwo, Tobe M’car, Luxgen, Zotye, Haima, Geely, Baic, Hongqi, Cmc, Mini Cooper, Buick, Opel, Acura, Aston Martin, Vinfast, TQ Wuling, BYD.

 

>> Lịch thời gian bảo dưỡng và các cấp bảo dưỡng xe ôtô (Áp dụng đối với các dòng xe không có đèn nhắc bảo dưỡng định kỳ) <<