Xe tải 1.5 tấn là loại xe tải nhẹ có tải trọng cho phép dưới 1.5 tấn, phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa trong nội thành và khu vực ngoại thành. Loại xe này được ưa chuộng bởi các doanh nghiệp vừa và nhỏ, hộ kinh doanh cá thể bởi tính linh hoạt, dễ dàng di chuyển và tiết kiệm nhiên liệu.
Trên thị trường hiện nay, các dòng xe tải như: JAC 1.5 Tấn X150, Hyundai New Porter 150, Teraco T150, VEAM VT150, KIA 150, HINO XZU650,… đang được đánh giá cao về chất lượng và giá thành. Mỗi dòng xe sẽ có những đặc điểm, mức giá khác nhau, tùy vào nhu cầu và tài chính mà bạn sẽ có những lựa chọn phù hợp.
Trước khi chọn mua, bạn nên tìm hiểu xe tải 1.5 tấn phù hợp với nhu cầu nào, nên mua xe cũ hay mới, lưu ý gì khi mua xe tải, địa chỉ nào bán xe tải uy tín… để đưa ra quyết định tối ưu nhất.
Việc lựa chọn xe tải phù hợp với nhu cầu kinh doanh là vô cùng quan trọng. Lựa chọn đúng loại xe sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí, vận hành hiệu quả và tăng lợi nhuận. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và chi tiết về top các dòng xe tải 1.5 tấn tốt nhất hiện nay. Cùng tham khảo nhé.
Những dòng xe tải 1.5 tấn chất lượng, giá tốt được đánh giá cao hiện nay gồm: JAC 1.5 Tấn X150, Hyundai New Porter 150, Teraco T150, VEAM VT150, KIA 150, HINO XZU650,…
Xe tải JAC 1.5 tấn X150 là một lựa chọn phù hợp cho những người kinh doanh nhỏ lẻ, cần vận chuyển hàng hóa trong nội thành và ngoại thành. Đây là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới X-Series của JAC Motors với động cơ Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Bảng giá các phiên bản Xe Tải JAC 1.5 Tấn X150 (Cập nhật Quý 2/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
JAC X150 Thùng Lửng |
1.49 tấn |
3.200 x 1.630 x 400/500 mm |
301.000.000 |
JAC X150 Thùng Kín |
1.49 tấn |
3.200 x 1.630 x 1.550 mm |
315.000.000 |
JAC X150 Thùng Bạt |
1.49 tấn |
3.200 x 1.630 x 1.550 mm |
311.000.000 |
Hyundai New Porter 150 là dòng xe tải nhẹ thuộc phân khúc tải trọng 1.5 tấn của Hyundai Thành Công. Xe được trang bị động cơ Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Bảng giá các phiên bản Xe tải Hyundai New Porter 150 (Cập nhật Quý 2/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
Hyundai New Porter 150 Thùng Lửng |
1.49 tấn |
3.100 x 1.650 x 400/500 mm |
405.000.000 |
Hyundai New Porter 150 Thùng Kín |
1.49 tấn |
3.100 x 1.650 x 1.790 mm |
420.000.000 |
Hyundai New Porter 150 Thùng Bạt |
1.49 tấn |
3.100 x 1.650 x 1.790 mm |
410.000.000 |
Hyundai New Porter 150 Thùng Bảo Ôn |
1.49 tấn |
3.100 x 1.650 x 1.790 mm |
505.000.000 |
Teraco T150 là dòng xe tải nhẹ mới nhất của Daehan Motors, ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2021. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, cùng mức giá hợp lý, Teraco T150 đang được rất nhiều khách hàng ưu ái lựa chọn.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Bảng giá các phiên bản Xe tải 1.5 tấn Teraco T150 (Cập nhật tháng 3/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
Teraco T150 Thùng Lửng |
1.49 tấn |
3130 x 1630 x 1770 mm |
327.500.000 |
Teraco T150 Thùng Bạt |
1.49 tấn |
3130 x 1630 x 1770 mm |
334.000.000 |
Teraco T150 Thùng Kín |
1.49 tấn |
3130 x 1630 x 1770 mm |
338.000.000 |
VEAM VT150 là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới của VEAM Motor. Xe có thiết kế nhẹ nhàng, tinh tế, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng, phù hợp với mọi địa hình, mang đến hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Bảng giá các phiên bản Xe tải 1.5 tấn VEAM VT150 (Cập nhật Quý 2/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
VEAM VT150 Thùng Bạt |
1.49 tấn |
3.750 x 1.810 x 1.570 mm |
370.000.000 |
VEAM VT150 Thùng Kín |
1.49 tấn |
3.750 x 1.810 x 1.570 mm |
373.000.000 |
KIA K150 1.5 tấn là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải, kinh doanh nhỏ và lẻ nhờ chất lượng vượt trội, khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng và thiết kế bắt mắt. Xe kế thừa những ưu điểm của thương hiệu KIA, đồng thời sở hữu những tính năng vượt trội, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Kích thước thùng hàng khá nhỏ.
Bảng giá các phiên bản Xe tải 1.5 tấn KIA K150 (Cập nhật Quý 2/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
KIA K150 Chassis |
1.49 tấn |
3.500 x 1.670 x 1.670 mm |
295.000.000 |
KIA K150 thùng lửng |
1.49 tấn |
3.500 x 1.670 x 1.670 mm |
320.000.000 |
KIA K150 thùng bạt |
1.49 tấn |
3.500 x 1.670 x 1.670 mm |
330.000.000 |
KIA K150 thùng kín |
1.49 tấn |
3.500 x 1.670 x 1.670 mm |
332.000.000 |
KIA K150 thùng đông lạnh |
1.49 tấn |
3.500 x 1.670 x 1.670 mm |
500.000.000 |
Xe tải 1.5 tấn ISUZU QKR77FE4 được lắp ráp tại Việt Nam với linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng đồng nhất với xe tại Nhật Bản. Phiên bản xe này nhỏ gọn, chất lượng cao, giá thành hợp lý và dễ dàng di chuyển trong thành phố, phù hợp cho cá nhân và doanh nghiệp nhỏ.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Giá bán khá cao so với các dòng xe cùng phân khúc.
Bảng giá các phiên bản Xe tải 1.5 tấn ISUZU QKR77FE4 (Cập nhật Quý 2/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
ISUZU QKR Chassis |
1.49 tấn |
3.580 x 1.730 x 1.870 mm |
450.000.000 |
ISUZU QKR thùng lửng |
1.49 tấn |
3.580 x 1.730 x 1.870 mm |
478.000.000 |
ISUZU QKR thùng bạt |
1.49 tấn |
3.580 x 1.730 x 1.870 mm |
486.000.000 |
ISUZU QKR thùng kín |
1.49 tấn |
3.580 x 1.730 x 1.870 mm |
491.000.000 |
ISUZU QKR thùng ben |
1.49 tấn |
3.580 x 1.730 x 1.870 mm |
548.000.000 |
Xe tải 1.5 tấn HINO XZU650 là dòng xe tải nhẹ nổi bật của HINO Motors. Xe có khả năng vận hành bền bỉ và đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe về kỹ thuật, tính năng an toàn, mức độ xả khí thải.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Giá cao.
Bảng giá các phiên bản Xe tải 1.5 tấn HINO XZU650 (Cập nhật Quý 2/2024):
Phiên bản |
Tải trọng |
Kích thước thùng hàng |
Giá bán (VNĐ) |
HINO XUZ650 thùng lửng |
1.5 tấn |
4.500 x 1.720 x 1.900 mm |
640.000.000 |
HINO XUZ650 thùng bạt |
1.5 tấn |
4.500 x 1.720 x 1.900 mm |
640.000.000 |
HINO XUZ650 thùng kín |
1.5 tấn |
4.500 x 1.720 x 1.900 mm |
650.000.000 |
HINO XUZ650 thùng bảo ôn |
1.5 tấn |
4.500 x 1.720 x 1.900 mm |
796.000.000 |
HINO XUZ650 thùng đông lạnh |
1.5 tấn |
4.500 x 1.720 x 1.900 mm |
905.000.000 |
Nên tìm hiểu xe tải 1.5 tấn phù hợp với nhu cầu nào, nên mua xe cũ hay mới, lưu ý gì khi mua xe tải, địa chỉ nào bán xe tải uy tín…. để có những lựa chọn phù hợp và chất lượng nhất.
Xe tải 1.5 tấn thích hợp cho việc chở hàng hóa trong nội thành, khu vực ngoại thành, hoặc những cung đường ngắn. Loại xe này phù hợp với các nhu cầu vận chuyển như:
Nếu bạn có ngân sách hạn hẹp và chấp nhận rủi ro, xe tải 1.5 tấn cũ có thể là lựa chọn phù hợp. Nếu bạn muốn sở hữu chiếc xe chất lượng cao, ít lỗi hỏng, và được bảo hành chính hãng, hãy chọn mua xe tải 1.5 tấn mới. Bạn có thể tham khảo bài viết chia sẻ: có nên mua xe tải cũ không? một số kinh nghiệm mua xe tải cũ tránh rủi ro bạn nên biết.
Tham khảo bảng so sánh:
Tiêu chí |
Xe tải 1.5 tấn cũ |
Xe tải 1.5 tấn mới |
Giá thành |
Rẻ hơn 30-50% so với xe mới |
Cao hơn xe cũ |
Chất lượng |
Rủi ro cao, có thể gặp nhiều vấn đề về động cơ, hộp số, khung gầm |
Chất lượng đảm bảo, ít xảy ra lỗi |
Lựa chọn |
Số lượng hạn chế |
Đa dạng về thương hiệu, mẫu mã, và tải trọng |
Công nghệ |
Thường không được trang bị công nghệ hiện đại |
Được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu, và an toàn |
Bảo hành |
Ít hoặc không có bảo hành |
Được bảo hành chính hãng |
Khấu hao |
Thấp |
Cao |
Rủi ro |
Cao |
Thấp |
Thời gian chờ đợi |
Ngắn |
Có thể mất thời gian chờ đợi để nhận xe |
Dù mua xe tải 1.5 tấn cũ hay mới thì bạn cũng cần lưu ý: xác định rõ nhu cầu sử dụng, chọn thương hiệu có tiếng và dòng xe phù hợp, so sánh giá, kiểm tra kỹ nội ngoại thất, tìm đến đại lý uy tín, tham khảo ý kiến người có kinh nghiệm, chọn hình thức mua xe phù hợp và hoàn tất đầy đủ thủ tục mua xe.
Xác định nhu cầu sử dụng:
Lựa chọn thương hiệu và dòng xe:
So sánh giá cả và các ưu đãi:
Kiểm tra xe kỹ lưỡng trước khi mua:
Lựa chọn đại lý uy tín:
Tham khảo ý kiến người có kinh nghiệm:
Hỏi ý kiến của những người đã sử dụng xe tải 1.5 tấn, tham gia các diễn đàn về xe tải để có những lời khuyên hữu ích.
Lựa chọn hình thức mua xe phù hợp:
Hoàn tất thủ tục mua xe:
Tham khảo quy trình/ thủ tục mua bán xe tải cũ mới nhất hiện nay theo quy định của nhà nước.
Tùy thuộc vào điều kiện vận hành và tải trọng, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe tải 1.5 tấn dao động từ 8 – 13 lít/100km. Cụ thể:
Xe tải 1.5 tấn ngày nay được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến:
Tùy chính sách của từng hãng, thời gian bảo hành xe tải 1.5 tấn mới thường từ 2 – 5 năm hoặc 100.000 – 150.000 km, tùy điều kiện nào đến trước. Ví dụ:
Mua xe tải trả góp là lựa chọn tốt nếu bạn chưa đủ ngân sách. Ưu và nhược điểm chính:
Ưu điểm:
Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC, mức trích khấu hao ô tô tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn là 10 năm. Như vậy xe tải 1.5 tấn có thời gian khấu hao là 10 năm.
Công thức tính khấu hao xe tải theo phương pháp đường thẳng:
Để xe tải 1.5 tấn vận hành tốt, cần bảo dưỡng định kỳ sau:
Ngoài ra, cần mang xe đi bảo dưỡng toàn bộ sau 2 năm hoặc 50.000 km.
Thanh Phong Auto là địa chỉ chuyên mua bán xe tải cũ – mới uy tín tại HCM, được rất nhiều khách hàng khu vực miền Nam tin tưởng lựa chọn.
Mỗi dòng xe tải sở hữu những ưu nhược điểm riêng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Hiểu được điều đó, Thanh Phong Auto với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa, bảo dưỡng, mua bán xe tải cũ/mới cam kết hỗ trợ bạn:
Đến với Thanh Phong Auto, bạn sẽ được:
Hy vọng những thông tin trên sẽ có ích. Mọi thắc mắc về xe ô tô, xe tải cũ và mới, liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp tận tình!
Báo Giá Dịch Vụ Tại Thanh Phong Auto:
*Các dòng xe mà chúng tôi có thợ chuyên: Mercedes, BMW, Audi, Lexus, Toyota, Honda, Mazda, Mitsubishi, Kia, Daewoo, Hyundai,Ford, Nissan, Volkswagen, Porsche, Chevrolet, Rand Rover, Innova, Fortuner, Vios, Fiat, Bugatti, Ferrari, Bentley, Hummer, Chrysler, Dodge, Renault, Cadillac, Volvo, Subaru, Daihatsu, Ssangyong, Roll-Royce, Peugeot, Smart Fortwo, Tobe M’car, Luxgen, Zotye, Haima, Geely, Baic, Hongqi, Cmc, Mini Cooper, Buick, Opel, Acura, Aston Martin, Vinfast, TQ Wuling, BYD.
ĐỂ LẠI LỜI BÌNH